Chủ Nhật, 15 tháng 11, 2009

cú pháp regex

. Mọi ký tự trừ ký tự xuống dòng.

\d Ký tự chữ số thập phân (digit).

\D Ký tự không phải chữ số (non-digit).

\s Ký tự whitespace (như khoảng trắng, tab,..)

\S Ký tự none-whitespace

\w Ký tự word(gồm mẫu tự, chữ số và dấu gạch dưới).

\W Ký tự none-word

^ Bắt đầu một chuỗi hoặc dòng

\A Bắt đầu một chuỗi

$ Kết thúc một chuối hoặc dòng

\z Kết thúc một chuối

| Ngăn cách các biểu thức có thể so trùng, ví dụ AAA|ABA|ABB sẽ so trùng với AAA,ABA hoặc ABB. Các biểu thức được so trùng từ trái sáng

[abc] So trùng với một trong các ký tự trong nhóm, ví dụ [Abc] sẽ so trùng với A, b, c

[^abc] So trùng với bất cứ ký tự nào không thuộc các ký tự trong nhóm, ví dụ [^AbC] sẽ không so trùng cới A, b, C nhưng so trùng với B, F,…

[a-z] So trùng với bất kỳ ký tự nào thuộc khoảng này, ví dụ [A-C] sẽ so trùng với A,B hoặc C

( ) Xác định một biểu thức con sao cho nó được xem nư 1 yếu tố đơn lẻ với các yếu tố được trình bày trong bảng này

? Xác định có một hoặc không có ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ A?B so trùng với B,AB; nhưng không so trùng với AAB

* Xác định không có hoặc có nhiều ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ A*B so trùng với B, AB,AAB,AAAB,…

+ Xác định có một hoặc có nhiều ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ A+B so trùng với AB, AAB, AAAB,… nhưng không so trùng với B.

{n} Xác định có đúng n ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ A{2} chỉ so trùng với AA

{n,} Xác định có ít nhất n ký tự hoặc biểu thức con đứng trước đó, ví dụ A{2,} so trùng với AA, AAA,AAAA,… nhưng không so trùng với A.

{n,m} Xác định có từ n đến m ký tự đứng trước đó, ví dụ A{2,4} so trùng với AA,AAA, AAAA nhưng không so trùng với A hoặc AAAAA

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét