. Mọi ký tự trừ ký tự xuống dòng.
\d Ký tự chữ số thập phân (digit).
\D Ký tự không phải chữ số (non-digit).
\s Ký tự whitespace (như khoảng trắng, tab,..)
\S Ký tự none-whitespace
\w Ký tự word(gồm mẫu tự, chữ số và dấu gạch dưới).
\W Ký tự none-word
^ Bắt đầu một chuỗi hoặc dòng
\A Bắt đầu một chuỗi
$ Kết thúc một chuối hoặc dòng
\z Kết thúc một chuối
| Ngăn cách các biểu thức có thể so trùng, ví dụ AAA|ABA|ABB sẽ so trùng với AAA,ABA hoặc ABB. Các biểu thức được so trùng từ trái sáng
[abc] So trùng với một trong các ký tự trong nhóm, ví dụ [Abc] sẽ so trùng với A, b, c
[^abc] So trùng với bất cứ ký tự nào không thuộc các ký tự trong nhóm, ví dụ [^AbC] sẽ không so trùng cới A, b, C nhưng so trùng với B, F,…
[a-z] So trùng với bất kỳ ký tự nào thuộc khoảng này, ví dụ [A-C] sẽ so trùng với A,B hoặc C
( ) Xác định một biểu thức con sao cho nó được xem nư 1 yếu tố đơn lẻ với các yếu tố được trình bày trong bảng này
? Xác định có một hoặc không có ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ A?B so trùng với B,AB; nhưng không so trùng với AAB
* Xác định không có hoặc có nhiều ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ A*B so trùng với B, AB,AAB,AAAB,…
+ Xác định có một hoặc có nhiều ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ A+B so trùng với AB, AAB, AAAB,… nhưng không so trùng với B.
{n} Xác định có đúng n ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó, ví dụ A{2} chỉ so trùng với AA
{n,} Xác định có ít nhất n ký tự hoặc biểu thức con đứng trước đó, ví dụ A{2,} so trùng với AA, AAA,AAAA,… nhưng không so trùng với A.
{n,m} Xác định có từ n đến m ký tự đứng trước đó, ví dụ A{2,4} so trùng với AA,AAA, AAAA nhưng không so trùng với A hoặc AAAAA
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét